Chuyển đến nội dung chính
Trung Tâm Tiếng Nhật Mina Học Tiếng NhậtTổng hợp văn phạm tiếng Nhật cho N5

Tổng hợp văn phạm tiếng Nhật cho N5

ÔN VĂN PHẠM TIẾNG NHẬT N5

だ / で す (da / desu): to be Thì là
それは非常に面白いコメントですね。 Đó là một lời bình luận hết sức thú vị
That’sa very interesting comment.
sore wa hijou ni omoshiroi komento desu ne.

だけ(dake): only, just chỉ (là)
私はただ臆測 しただけです。Tôi chỉ đoán thế thôi.
Ionly guessed.
watashi wa tada okusoku shita dake desu.

だ ろ う (darou): don’t you agree?, probably Có lẽ (bạn đồng ý không ?)
あなたはそれいじょう、お金はいらないだろう。Bạn có lẽ không cần nhiều hơn (số tiền đó) đúng không ?
Youdon’t need more money than that.
anata wa sore ijou, okane wa iranai darou.

で (de) – 1: in, at, on ở
ここでサッカーをしないでください。Xin đừng đá bóng ở đây
Pleasedon’t play soccer here.
koko de sakkaa o shinaide kudasai.

で (de) – 2: by, with bằng, bởi

震える指で、彼女は封筒を開けた Cô ấy mở phong bì với ngón tay run rẩy
She opened the envelope with her trembling fingers. furueru yubi de, kanojo wa fuutou o aketa.

で し ょ う (deshou):だろう I think, probably tôi nghĩ(có lẽ là)
宿 題は後でできるでしょう。Bài tập về nhà thì có lẽ là có thể làm sau được đúng không?
Youcan do your homework later, right?
shukudai wa ato de dekiru deshou?

が (ga) – 1: subject marker trợ từ bổ nghĩa chủ từ
夏 が過ぎ、冬がふたたびやって来た。Mùa Hạ qua mau, mùa Đông lại tới nữa.
The summer passed, and winter came again.
natsu ga sugi, fuyu ga futatabi yatte kita.

が (ga) – 2: but, however, still nhưng,…tuy nhiên, vẫn còn
通路は広かったが真暗だった。 Đường rộng nhưng tối om
The path was wide, but dark.
tsuuro wa hirokatta ga makkura datta.

が あ る (ga aru): to be, to exist (inanimate objects) Có cái gì đó…
言いたいことがありますか? C
Is there anything you want to say? Có điều gì muốn nói à ?
iitai koto ga arimasu ka.

が い る (gairu): to be, to exist (living objects) Có ( dùng cho người),
図書 館に人がいっぱいいる。 Trong thư viện có nhiều người.
There are many people at the library.
toshokan ni hito ga ippai iru.

ほ う が い い (hou ga ii) – 1: had better, should Tốt hơn (nên)
英 会話をもっと練習 したほうがいい。Tốt hơn nên luyện hội thoại tiếng Anh thêm nữa.
Youshould practice speaking English more.
eikaiwa o motto renshuu shita hou ga ii.

ほ う が い い (hou ga ii) – 2: it’d be better to not tốt hơn
約 束を忘れないほうがいい。Tốt hơn là không nên quên lời hứa
You’dbetter not forget your promise.
yakusoku o wasurenai hou ga ii.

い ち ば ん (ichiban) : the most, the best Số 1, nhất
一 番嫌いな男性 のタイプは何ですか?Kiểu đàn ông nào bạn ghét nhất ?
What’s the type of man you hate the most?
ichiban kirai na dansei no taipu wa nan desu ka.

か (ka) – 1: question particle chữ dùng cuối câu có nghĩa để hỏi.
あなたがだれなのか、どうやってここへ来たのか、誰にもわからない。Anh là ai ? làm sao đến được đây ? không ai biết cả
Nobody had any idea who you were or how you got here.
anata ga dare na no ka, dou yatte koko e kita no ka, dare ni mo wakaranai.

か (ka) – 2: or vị trí ở giữa câu có nghĩa là : hay (hoặc là)
あの男たちは、佐々木 か私を探しているのだ。Những người đàn ông kia tìm Sasaki hoặc là tôi.
Thosemen are looking for Sasaki or for me.
ano otokotachi wa, sasaki ka watashi o sagashite iru no da.

か ら (kara) – 1: since, because bởi vì…
財 布を忘れたから、電車 の切符を買えなかった。Vì tôi quên ví (bóp) nên tôi đã không thể mua vé tàu điện.
I forgot my wallet so I couldn’t buy the train ticket .
saifu o wasureta kara, densha no kippu o kaenakatta.

か ら (kara) – 2: from, since Từ…
彼 はやっと地獄 から逃げ出した。Anh ta rốt cuộc cũng thoát ra từ địa ngục
Hefinally escaped from hell.
kare wa yatto jigoku kara nigedashita.

CRE: HỘI BẠN PHIÊN DỊCH -THÔNG DỊCH NHẬT NGỮ日本語翻訳-通訳同友会

#họctiếngnhậtmina
#trungtâmtiếngnhậtmina
#tiếngnhậtmỗingày
#họctiếngnhậtcùngmina
#JLPT #kanji
#N5 #N4 #N3 #N2
#họctiếngnhậtởđâu

________________________________
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT MINA
➤ Fanpage: @TrungTamTiengNhatMina
Tài liệu: @TrungTamTiengNhatMina1
🌐: http://mina.edu.vn/
📪: contact@mina.edu.vn
🏠 Cơ sở 1: Số 8, ngõ 84, Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.
Cơ sở 2: Số 30/23 ngõ 82, Chùa Láng, Hà Nội.
📞 024 377 57264

 

Bài viết liên quan