Chuyển đến nội dung chính
Trung Tâm Tiếng Nhật Mina Học Tiếng NhậtPhó từ hay dùng trong tiếng Nhật

Phó từ hay dùng trong tiếng Nhật

Không có mô tả.
  1. どうも
  • tâm trạng không rõ, phân vân

どうもじょうずに話せない。

  • hình như

どうも道に迷ってようだ。

  • dùng cho mục đích cảm ơn, xin lỗi,… (mở đầu cuộc trò chuyện)

どうもすみません。

  1. 必ず chắc chắn, nhất định

必ず戻ってきます。

  1. いつか đến một lúc nào đó

いつか世界中を旅する。

  1. いつまでも luôn luôn

いつまでもお元気で。

  1. いつの間にか không biết tự lúc nào

いつの間にかいつもあなたのことを考えて。。。

  1. なんとか/どうにか bằng cách này hay cách khác

なんとか友達に間に合います。

  1. もし nếu như

もし寝坊しなければ、電車に乗れた。

  1. 確か/たぶん có lẽ

彼女は、確か彼に恋をすると思いました。

たぶんカジファーはハウルの心だと思います。

  1. 確かに  chắc chắn là

山田さんの部屋は電気がないのに、山田は、確かに、出かけました。

  1. ついに cuối cùng thì 

一所懸命勉強しなら、ついに有名な大学を合格しました。

 

Bài viết liên quan