Chuyển đến nội dung chính
Trung Tâm Tiếng Nhật Mina Học Tiếng Nhật70 cặp tự động từ - tha động từ (Phần 1)

70 cặp tự động từ - tha động từ (Phần 1)

Lâu lắm rồi mình mới quay trở lại đây ạ. 😁😁😁 Kì thi tiếng Nhật JLPT đang rất gần kề rồi, cùng Mina điểm qua các cặp tự động từ – tha động từ thường gặp nhé. Đây là phần kiến thức cực kì quan trọng đó!

Cặp động từ kết thúc bằng  (i)ます –  (e)ます

自動詞

~が…

Vて います

他動詞

(私は)~を…

Vて あります

きます –  けます

  まど   あ

(窓)が開きます

(cửa sổ) mở  まど   あ

(窓)を開けます

mở (cửa sổ)
  でんき

(電気)がつきます

(điện) bật  でんき

(電気)をつけます

bật (điện)
  にもつ   とど

(荷物)が届きます

(hành lí) đến  にもつ とど

(荷物)を届けます

Gửi/đưa (hành lí) đến
        つづ

(スピーチ)が続きます

(bài phát biểu) tiếp diễn        つづ

(スピーチ)を続けます

Tiếp tục (bài phát biểu)
他に
  ようじ そだ

(幼児)が育ちます

(trẻ con) lớn lên/ được nuôi nấng  ようじ そだ

(幼児)を育てます

nuôi nấng (trẻ con)
しょるい   そろ

(書類)が揃いましす

(tài liệu) được tổng hợp/sắp xếpしょるい   そろ

(書類)を揃えます

sắp xếp/tổng hợp (tài liệu)
  かてい すす

(過程)が進みます

(quá trình) tiến triển/phát triển かてい   すす

(過程)を進めます

làm cho (quá trình) tiến triển

Cặp động từ kết thúc bằng (i)ます –  (o)します

自動詞

~が…

Vて います

他動詞

(私は)~を…

Vて あります

  こども   お

(子供)が降ります

xuống (xe) こども    お

(子供)を降ろします

cho xuống

bế/đỡ xuống

 こども    お

(子供)が起きます

(ngủ) dậy  こども   お

(子供)を起こします

gọi dậy
  じかん   す

(時間)が過ぎます

(thời gian) trôi qua/vượt qua じかん    す

(時間)を過ごします

trải qua (thời gian)
   かね   お

(お金)が落ちます

rơi (tiền)   かね   お

(お金)を落とします

làm rơi/ đánh rơi (tiền)

Cặp động từ kết thúc bằng (i)ます –  (a)します

自動詞

~が…

Vて います

他動詞

(私は)~を…

Vて あります

きます –  かします

 て    うご

(手)が動きます

(tay) chuyển động て   うご

(手)を動かします

chuyển động (tay)
     ゆ     わ

(お湯)が沸きます

(nước) sôi  ゆ  わ

(お湯)を沸かします

đun sôi (nước)
  かみ かわ

(髪)が乾きます

(tóc) khô  かみ かわ

(髪)を乾かします

sấy/làm khô (tóc)

他に

  しごと   へ

(仕事)が減ります

(công việc) giảm  しごと   へ

(仕事)を減らします

làm giảm (công việc)
   し  き   の

(締め切り)が延びます

(hạn cuối) được kéo dài/trì hoãn   し  き   の

(締め切り)を延ばします

kéo dài/trì hoãn (hạn cuối)
  かみ   の

(髪)が伸びます

(tóc) dài ra  かみ   の

(髪)を伸ばします

kéo dài/làm dài (tóc)

 

Cặp động từ kết thúc bằng  (a)ります –  (e)ます

自動詞

~が…

Vて います

他動詞

(私は)~を…

Vて あります

まります –  めます

  まど   し

(窓)が閉まります

(cửa sổ) đóng  まど   し

(窓)を閉めます

đóng (cửa sổ)
くるま    と

(車)が止まります

(xe) dừng lạiくるま    と

(車)を止めます

đỗ (xe)
じゅぎょう

(授業)が始まります

(tiết học) bắt đầuじゅぎょう

(授業)を始めます

bắt đầu (tiết học)
  よてい   き

(予定)が決まります

(kế hoạch) được quyết định  よてい   き

(予定)を決めます

quyết định (kế hoạch)
がくせい   あつ

(学生)が集まります

(học sinh) tụ tập/ được tập hợpがくせい   あつ

(学生)を集めます

Tập hợp (học sinh)/ thu thập
       た

(ストレス)が溜まります

(stress) bị tích tụ/dồn lại         た

(ストレス)を溜めます

Tích tụ/dồn lại (stress)
   かね   た

(お金)が貯まります

(tiền) tiết kiệm   かね     た

(お金)を貯めます

Tiết kiệm (tiền)
からだ あたた

(体)が温まります

(cơ thể) ấm lênからだ あたた

(体)を温めます

Sưởi/làm ấm (cơ thể)

かります –  けます

わすれもの み

(忘れ物)が見つかります

(đồ để quên) được tìm thấyわすれもの み

(忘れ物)を見つけます

tìm thấy (đồ để quên)
かぎ・でんわ

(鍵・電話)がかかります

(chìa) khóa/ (điện thoại) gọi đếnかぎ・でんわ

(鍵・電話)をかけます

khóa (chìa)/ gọi (điện thoại)
  ひと たす

(人)が助かります

(người) được cứu/giúp  ひと    たす

(人)を助けます

cứu/giúp (người)
  あかじ もう

(赤字)が儲かります

sinh lời/lãi  あかじ もう

(赤字)を儲けます

có lãi/lợi nhuận

がります  –  げます

  ぶっか   あ

(物価)が上がります

(vật giá) tăng  ぶっか   あ

(物価)を上げます

làm tăng/nâng (giá)
  ねつど   さ

(熱度)が下がります

(nhiệt độ) giảm/hạ  ねつど   さ

(熱度)を下げます

làm giảm/hạ bớt (nhiệt độ)
  うで   ま

(腕)が曲がります

(cánh tay) bị bẻ cong  うで   ま

(腕)を曲げます

Gập/làm cong (cánh tay)

他に

けいかく  か

(計画)が変わります

(kế hoạch) thay đổiけいかく  か

(計画)を変えます

thay đổi (kế hoạch)
         つた

(メッセージ)が伝わります

(tin nhắn) được truyền tải         つた

(メッセージ)を伝えます

truyền tải (tin nhắn)
      あ

(ゴール)が当たります

thắng/trúng (gôn)      あ

(ゴール)を当てます

nhắm/đánh trúng (gôn)

Cặp động từ kết thúc bằng  ります –  します

自動詞

~が…

Vて います

他動詞

(私は)~を…

Vて あります

びょうき   なお

(病気)が治ります

khỏi/ lành (bệnh), hồi phụcびょうき   なお

(病気)を治します

chữa (bệnh)
       なお

(テレビ)が直ります

(tivi) được sửa/chữa       なお

(テレビ)を直します

sửa/chữa (tivi)
       まわ

(つまみ)が回ります

(núm cửa) quay vòng       まわ

(つまみ)を回します

xoay (núm cửa)
  さいふ   な

(財布)が無くなります

mất (ví)  さいふ   な

(財布)を無くします

làm mất (ví)

Hẹn phần 2 ở bài đăng tiếp theo nhé. 🌻🌻🌻

 

Chúc các bạn ôn thi thật hiệu quả nha! 💛💛💛

ーノラー

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài viết liên quan