Học Kanji qua lời bài hát
MỘT SỐ CHỮ HÁN XUẤT HIỆN TRONG BÀI HÁT
Một trong những phương pháp học từ vựng rất thú vị và hiệu quả là học qua phim và bài hát. Cách học này khiến chúng ta ghi nhớ dễ dàng và khó quên. Hãy cùng Mina thử phương pháp này nào. Trước tiên là một bài hát vô cùng quen thuộc với tuổi thơ, đó là nhạc phim Maruko. Cùng xem trong bài hát có những chữ Kanji N4 nào nhé!
Âm Hán Việt: DŨNG
KUN: おど.る
ON: ヨウ
Số nét: 14
Nghĩa: Nhảy,múa.
Ví dụ: 踊(おど)ります(nhảy,múa), 盆踊(ぼんおど)り(điệu muá Bon)
- 忘
Âm Hán Việt: VONG
KUN: わす.れる
ON: ボウ
Số nét: 7
Nghĩa: Quên
Ví dụ: 忘年会(ぼうねんかい) (tiệc cuối năm) 、忘(わす)れ物(もの) (đồ bỏ quên)
3.急
Âm Hán Việt: CẤP
KUN: いそ.ぐ いそ.ぎ
ON: キュウ
Số nét: 9
Nghĩa: nhanh,vội,khẩn cấp.
Ví dụ: 急(いそ)ぎます(nhanh,vội,khẩn trương)、救急車(きゅうきゅうしゃ)(xe cấp cứu)、特急(とっきゅう) (tàu tốc hành đặc biệt )
- 場
Âm Hán Việt: TRÀNG, TRƯỜNG
KUN: ば
ON: ジョウ チョウ
Số nét: 12
Nghĩa: nơi,chỗ
Ví dụ: 売(う)り場(ば)(quầy bán)、会場(かいじょう)(hội trường)、立場(たちば)(lập trường)
- 歩
Âm Hán Việt: BỘ
KUN: ある.く あゆ.む
ON: ホ ブ フ
Số nét: 8
Nghĩa: đi bộ
Ví dụ: 歩(ある)きます(đi bộ)、歩行者(ほこうしゃ)(người đi bộ)
- 駅
Âm Hán Việt: DỊCH
ON: エキ
Số nét: 14
Nghĩa: nhà ga
Ví dụ: 駅(えき)(nhà ga)、駅員(えきいん)(nhân viên nhà ga)
- 有
Âm Hán Việt: HỮU, DỰU
KUN: あ.る
ON: ユウ ウ
Số nét: 6
Nghĩa: Có.
Ví dụ: 有(あ)ります(có)、有名(ゆうめい)(nổi tiếng)
- 笑
Âm Hán Việt: TIẾU
KUN: わら.う え.む
ON: ショウ
Số nét: 10
Nghĩa: Cười
Ví dụ: 笑(わら)います(cười)、笑顔(えがお)(khuôn mặt cười)