Từ vựng chủ đề trường học
Các cấp 学校 (): trường học幼稚園(): trường mẫu giáo小学校(): trường tiểu học中学校(): trường trung học cơ sở高校(): trường trung học phổ thông大学(): trường đại học 7. 制服(せいふく):đồng phục 8. 試験(しけん): kỳ thi 9. テスト: bài kiểm… Đọc tiếp →
Từ vựng tiếng Nhật về trang phục mùa đông
ビーニー:mũ len手袋(てぶくろ):găng tayマフラー:khăn quàng cổセーター:áo lenジャケット:áo khoácカーキ:áo kakiウインドブレーカー:áo khoác gióブーツ:bốtパーカー:áo hoodieレインコート:áo mưa靴下(くつした):tất毛皮コート(けがわこーと):áo lôngダウンベスト:áo gileカーディガン:áo cardiganタートルネック:áo len cổ lọ… Đọc tiếp →
Từ vựng chủ đề lịch sử
Cuối tháng 10 vừa rồi, mọi người vừa cùng Mina đi nhà tù Hoả Lò. Hôm nay cùng Mina ôn tập lại những từ vựng đã dùng trong buổi hôm ấy nhé 監獄(かんごく):nhà tù, nhà giam収容所(しゅうようしょ):nhà tù部屋(へや):phòng,… Đọc tiếp →
Từ vựng chủ đề Haloween
ハロウェン:Halloweenぼうき:cái chổiかぼちゃ:quả bí ngôおばけ:ma, quỷこうもり:con dơiクモ:con nhện黒猫(くろねこ):mèo đenお化け屋敷(おばけやし):ngôi nhà ma quỷ骸骨(がいこつ):bộ xươngお墓(おはか):ngôi mộ吸血鬼(きゅうけつき):ma cà rồng狼男(おおかみおとこ):người sóiゾンビ:zombie頭蓋骨(ずがいこつ):đầu… Đọc tiếp →
Phó từ hay dùng trong tiếng Nhật
どうも tâm trạng không rõ, phân vân どうもじょうずに話せない。 hình như どうも道に迷ってようだ。 dùng cho mục đích cảm ơn, xin lỗi,... (mở đầu cuộc trò chuyện) どうもすみません。 必ず chắc chắn, nhất định 必ず戻ってきます。 いつか đến một lúc nào… Đọc tiếp →
Từ tượng thanh trong tiếng Nhật (JLPT)
かんかん:giận đùng đùng, giận sôi máu もぐもぐ: (nhai) nhồm nhoàm ぽかぽか: ấm áp, dễ chịu ボロボロ: rách bươm, tả tơi, tan nát コロコロ: lông lốc, lăn tròn ピカピカ: sáng bóng… Đọc tiếp →
Từ vựng chủ đề đồ dùng học tập
Lại một mùa khai giảng nữa đến rồi, cùng Mina bỏ túi ngay những từ vựng N5 với chủ đề đồ dùng học tập nhé!… Đọc tiếp →
15 mẫu ngữ pháp N3 thường dùng trong giao tiếp
どころだった: suýt nữa thì 電車に間に合わないどころだった。 (Tí nữa thì không kịp giờ tàu chạy.) ゆいちゃんが言ってくれなかったら、今日のテス トをうっかり忘れるところだった。 (Nếu yui mà không nói thì tí nữa thì mình quên bài kiểm tra ngày hôm nay) たとえ/いくら~ても : cho dù… Đọc tiếp →