Tham quan bảo tàng Hồ Chí Minh
Trong không khí hân hoan trào mừng Ngày Giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước 30/4, Ban ngoại khóa của trung tâm tiếng Nhật Mina đã tổ chức buổi dã ngoại tại bảo tàng Hồ Chí Minh. Đây là một bảo tàng lớn nhất Việt Nam với khuôn viên rất rộng lớn, nhiều cây xanh, và đặc biệt đây là nơi lưu giữ những kỉ vật, những tư liệu quí giá về Hồ Chủ tịch – vị anh hùng dân tộc được triệu triệu người yêu kính. Bác sống giản dị nhưng hết sức phong phú về tinh thần. Tìm hiểu về Bác, ta lại càng cảm phục nhân cách của Người nhiều hơn.
Một bức ảnh gây xúc động mạnh cho cả đoàn tham quan: niềm vui gặp lại thời binh biến.
Tác phẩm 獄中日記 – Ngục trung nhật kí hay Nhật kí trong tù của Bác. Một tác phẩm rất nổi tiếng.
Mọi người rất chăm chú tìm hiểu những thông tin về Bác.
Và cuối cùng, chúng ta hãy xem một đoạn tổng hợp ngắn bằng tiếng Nhật về những điểm tham quan của chuyến đi nhé!
日本語クラブ -フィールドワーク-
1. ホーチミン博物館(はくぶつかん)とは ベトナムのホーチミン主席(しゅせき)の生涯(しょうがい)
2. 歴史(れきし)
1990年5月19日、ホーチミンの生誕(せいたん)
3. 特徴(とくちょう)
ホーチミンの生家(せいか)の模型(もけい)、愛用品(
4. ホーチミン廟(びょう)
ベトナム建国(けんこく)の父(ちち)であるホーチミン主席(
TỪ VỰNG:
1. 博物館 (はくぶつかん) [Bác vật quán]: Viện bảo tàng
2. 主席 (しゅせき) [Thủ tịch]: Thủ lĩnh
3. 生涯 (しょうがい) [Sinh nhai]: Suốt cuộc đời
4. 辿 (たど)る: Theo dấu, lần theo
5. 施設 (しせつ) [Thi thiết]: Cơ sở
6. 生誕 (せいたん) [Sinh đản]: Sự ra đời
7. 周年 (しゅうねん) [Chu niên]: Lễ kỉ niệm tròn…năm
8. 記念 (きねん) [Kí niệm]: Kỉ niệm
9. 特徴 (とくちょう): Đặc trưng
10. 生家 (せいか) [Sinh gia]: Cha mẹ, nhà
11. 模型 (もけい): Mô hình
12. 愛用品 (あいようひん) [Ái dụng phẩm]: Những đồ vật ưa thích
13. 書簡 (しょかん) [Thư đơn]: Công văn, thư
14. 革命 (かくめい) [Cách mệnh] Cách mạng
15. 歩 (あゆ) [Bộ]: Bước tiến (lịch sử)
16. 霊廟 (れいびょう) [Linh miếu]: Lăng, lăng tẩm
Hãy đón chờ các hoạt động ngoại khóa của Mina vào tháng 5 tới nhé.