Ngoại khóa Hoàng Thành Thăng Long 24/3/2019

 

”Học mà chơi, chơi mà học”, đây là phương châm mà Mina luôn muốn gửi gắm trong mỗi buổi dã ngoại. Vậy buổi ngoại khóa tại Hoàng Thành Thăng Long chủ nhật vừa rồi, các bạn đã học được gì nhỉ, hãy cùng tìm hiểu nhé.

1. Khu phố cổ:城下町(じょうかまち)-thành hạ đinh hoặc 旧市街(きゅうしがい)-cựu thị nhai.

2. Xe kéo: 人力車(じんりきしゃ)-nhân lực xa.

3. Hoa hướng dương: 向日葵(ひまわり)-hướng nhật quì.

4. Chim bồ câu: 鳩(はと)-cưu.

5. Quả mít: ジャックフルーツ

6. Dân gian: 民間(みんかん)

7. Truyền thống: 伝統(でんとう)

8. Ngói:瓦(河原)-ngoã.

9. Màu xanh thẫm: 濃青色(のうせいしょく)-nồng thanh sắc và 濃緑色(のうりょくしょく)-nồng lục sắc.

10. Đồng phục:制服(せいふく)-chế phục.

Và bây giờ chúng ta hãy cùng làm một bài tập đọc nhỏ, các bạn hãy thử sức nhé, mình có phần giải thích các chữ Hán khó ở bên dưới:

1. タンロン遺跡(いせき)とはかつてのベトナム王朝(おうちょう)の都(みやこ)が置(お)かれていた場所(ばしょ)。

2. 歴史(れきし)。

1010年(ねん) にそれまでの首都(しゅと)であってホアルーから、現在(げんざい)のハノイにあたるタンロンと都を移(うつ)し、湿地帯(湿地帯)を埋(う)めたてて城(しろ)を築(きず)きました。

3. 特徴(とくちょう)

各時代(かくじだい)の遺構(いこう)が層(そう)となって地中(ちちゅう)に現存(げんぞん)し出土品(しゅつどひん)からは中国文化やチャンパおうこく(おうこく)の影響(えいきょう)も見られる。

4. ハノイ城塞(じょうさい)

グエン朝(ちょう)はタンロン王朝の跡地(あとち)仁王幅(おうはば)に規模(きぼ)を小さくしたハノイ城塞を整備(せいび)しました。今も残って(の)いる城壁(じょうへき)と門(もん)は、19世紀(せいき)につくられたものです。

1. かつて đã từng có thời, trước kia

2. 遺跡 di tích

3. 王朝 vương triều

4. 都 (đô) kinh đô

5. 首都 thủ đô

6. 現在 hiện tại

7. 移し (di) di dời

8. 湿地帯 thấp địa đới

9. 埋めます (mai) chôn

10. 各時代 các thời đại

11. 遺構 (di cấu) phế tích, tàn tích

12. 層 (tầng) tầng lớp

13. 現存 (hiện tồn) hiện có

14. 地中 (địa trung) trong lòng đất

15. 出土品 (xuất địa phẩm) cổ vật

16. 王国 vương quốc

17. 影響 ảnh hưởng

18. 跡地 (tích địa) khu đất trống (sau khi thứ gì bị phá)

19. 大幅 (đại phúc) khá, tương đối

20. 規模 qui mô

21. 整備 (chỉnh bị) chỉnh lại cho đúng

22. 世紀 thế kỉ

23. 城壁 (thành bích) thành luỹ.

Thật thú vị phải không?

Các bạn hãy theo dõi và tham dự các sự kiện của Mina vào tháng 4 nhé.

 

 

 

Bài viết liên quan